Đọc nhanh: 咦 (di). Ý nghĩa là: ơ; ô. Ví dụ : - 咦,你什么时候来的? Ô, anh đến bao giờ?. - 咦,我的笔去哪了? Ơ, bút của tôi đâu rồi?. - 咦,她怎么哭了? Ơ, sao cô ấy khóc rồi?
咦 khi là Thán từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ơ; ô
表示惊异
- 咦 , 你 什么 时候 来 的
- Ô, anh đến bao giờ?
- 咦 , 我 的 笔去 哪 了 ?
- Ơ, bút của tôi đâu rồi?
- 咦 , 她 怎么 哭 了 ?
- Ơ, sao cô ấy khóc rồi?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 咦
✪ 1. 咦,... ...
Ô/ơ, cái gì đấy
- 咦 , 今天 怎么 这么 安静 ?
- Ơ, sao hôm nay yên tĩnh thế?
- 咦 , 你 怎么 在 这儿 ?
- Ô, sao bạn lại ở đây?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咦
- 咦 , 今天 怎么 这么 安静 ?
- Ơ, sao hôm nay yên tĩnh thế?
- 咦 , 她 怎么 哭 了 ?
- Ơ, sao cô ấy khóc rồi?
- 咦 , 这是 怎么回事
- ơ, thế này là thế nào?
- 咦 , 我 的 笔去 哪 了 ?
- Ơ, bút của tôi đâu rồi?
- 咦 , 你 怎么 在 这儿 ?
- Ô, sao bạn lại ở đây?
- 咦 , 你 什么 时候 来 的
- Ô, anh đến bao giờ?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
咦›