Đọc nhanh: 辈流 (bối lưu). Ý nghĩa là: Người ngang hàng; cùng bọn; đồng bối.. Ví dụ : - 勤劳俭朴是我国劳动人民祖祖辈辈流传下来的美德。 cần kiệm chất phác là đức tính cao đẹp của nhân dân lao động nước ta được truyền từ đời này sang đời khác.
辈流 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người ngang hàng; cùng bọn; đồng bối.
- 勤劳 俭朴 是 我国 劳动 人民 祖祖辈辈 流传 下来 的 美德
- cần kiệm chất phác là đức tính cao đẹp của nhân dân lao động nước ta được truyền từ đời này sang đời khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辈流
- 不塞不流
- nếu không bịt chỗ này thì chỗ kia sẽ không chảy
- 女流之辈
- bọn đàn bà con gái.
- 下流话
- tiếng tục tĩu; lời nói bỉ ổi.
- 下辈子 是否 还 能 遇见 你
- Kiếp sau còn có thể gặp được em nữa hay không?
- 勤劳 俭朴 是 我国 劳动 人民 祖祖辈辈 流传 下来 的 美德
- cần kiệm chất phác là đức tính cao đẹp của nhân dân lao động nước ta được truyền từ đời này sang đời khác.
- 万古流芳
- tiếng thơm muôn thuở; tiếng thơm muôn đời.
- 不可 遏止 的 革命 洪流
- không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.
- 没有 革命 前辈 的 流血牺牲 , 哪有 今天 的 幸福生活
- không có các bậc tiền bối hy sinh đổ máu thì đâu có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
流›
辈›