Đọc nhanh: 饮宴用席 (ẩm yến dụng tịch). Ý nghĩa là: chiếu cơm.
饮宴用席 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiếu cơm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饮宴用席
- 你 真 走运 不用 出席 那 死气沉沉 的 招待会
- Bạn thật may mắn, không cần tham gia buổi tiệc đám mừng ảm đạm đó.
- 他 已 出席 慈善 宴会
- Anh ấy đã tham dự bữa tiệc từ thiện.
- 宴会 还 没 结束 , 他们 就 退席 了
- Buổi tiệc vẫn chưa kết thúc, họ đã rời đi.
- 茅屋 用 木杆 搭成 , 上面 以 草席 覆盖
- Ngôi nhà lá được xây bằng gậy gỗ, trên mặt trên được che phủ bằng thảm cỏ.
- 井水 湛清 可饮用
- Nước giếng trong xanh có thể uống.
- 他 用 冰凉 的 手 捧起 一杯 滚热 的 巧克力 饮料
- Anh ta cầm lấy một cốc nước cacao nóng hổi bằng bàn tay lạnh giá.
- 小孩子 用 吸管 来 喝 饮料
- Đứa trẻ dùng ống hút để uống nước ngọt.
- 我们 用 可乐 做 饮料
- Chúng tôi làm đồ uống từ cây cô la.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宴›
席›
用›
饮›