quán
volume volume

Từ hán việt: 【quyền】

Đọc nhanh: (quyền). Ý nghĩa là: xương gò má. Ví dụ : - 突出的颧骨 xương gò má nhô lên. - 他们高颧骨,下颌宽大,塌鼻梁。 Họ có gò má cao, cằm rộng và mũi tẹt.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xương gò má

颧骨

Ví dụ:
  • volume volume

    - 突出 tūchū de 颧骨 quángǔ

    - xương gò má nhô lên

  • volume volume

    - 他们 tāmen 高颧骨 gāoquángǔ 下颌 xiàhé 宽大 kuāndà 鼻梁 bíliáng

    - Họ có gò má cao, cằm rộng và mũi tẹt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 他们 tāmen 高颧骨 gāoquángǔ 下颌 xiàhé 宽大 kuāndà 鼻梁 bíliáng

    - Họ có gò má cao, cằm rộng và mũi tẹt.

  • volume volume

    - 突出 tūchū de 颧骨 quángǔ

    - xương gò má nhô lên

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:23 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+17 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Quyền
    • Nét bút:一丨丨丨フ一丨フ一ノ丨丶一一一丨一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TGMBO (廿土一月人)
    • Bảng mã:U+98A7
    • Tần suất sử dụng:Thấp