颛臾 zhuān yú
volume volume

Từ hán việt: 【chuyên du】

Đọc nhanh: 颛臾 (chuyên du). Ý nghĩa là: nước Chuyên Du (tên một nước nhỏ thời Xuân Thu, nay ở huyện Phí, tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc.).

Ý Nghĩa của "颛臾" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

颛臾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nước Chuyên Du (tên một nước nhỏ thời Xuân Thu, nay ở huyện Phí, tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc.)

春秋时的一个小国,在今山东费县一带

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颛臾

  • volume volume

    - 须臾 xūyú 不可 bùkě

    - chốc lát cũng không rời được.

  • volume volume

    - 光景 guāngjǐng 待人 dàirén 须臾 xūyú 发成 fāchéng 。 ( 李白 lǐbái )

    - Thời gian chẳng đợi chờ người, nháy mắt tóc đã bạc trắng như tơ. (Lí Bạch)

  • volume volume

    - 须臾之间 xūyúzhījiān 雨过天晴 yǔguòtiānqíng

    - trong chốc lát, mưa tạnh rồi

  • volume volume

    - rén de 价值 jiàzhí zài 接受 jiēshòu 诱惑 yòuhuò de 须臾 xūyú bèi 选择 xuǎnzé

    - Giá trị của con người được lựa chọn trong khoảnh khắc anh ta chấp nhận cám dỗ.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Cữu 臼 (+2 nét)
    • Pinyin: Kuì , Yǒng , Yú , Yǔ
    • Âm hán việt: Du , Dũng
    • Nét bút:ノ丨一フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HXO (竹重人)
    • Bảng mã:U+81FE
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: Zhuān
    • Âm hán việt: Chuyên
    • Nét bút:丨フ丨一ノ丨フ丨丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UBMBO (山月一月人)
    • Bảng mã:U+989B
    • Tần suất sử dụng:Thấp