Đọc nhanh: 颛臾 (chuyên du). Ý nghĩa là: nước Chuyên Du (tên một nước nhỏ thời Xuân Thu, nay ở huyện Phí, tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc.).
颛臾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nước Chuyên Du (tên một nước nhỏ thời Xuân Thu, nay ở huyện Phí, tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc.)
春秋时的一个小国,在今山东费县一带
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颛臾
- 须臾 不可 离
- chốc lát cũng không rời được.
- 光景 不 待人 , 须臾 发成 丝 。 ( 李白 )
- Thời gian chẳng đợi chờ người, nháy mắt tóc đã bạc trắng như tơ. (Lí Bạch)
- 须臾之间 , 雨过天晴
- trong chốc lát, mưa tạnh rồi
- 人 的 价值 , 在 接受 诱惑 的 一 须臾 被 选择
- Giá trị của con người được lựa chọn trong khoảnh khắc anh ta chấp nhận cám dỗ.
臾›
颛›