Đọc nhanh: 顺义区 (thuận nghĩa khu). Ý nghĩa là: Quận Thuận Nghĩa của Bắc Kinh, trước đây là quận Thuận Nghĩa.
✪ 1. Quận Thuận Nghĩa của Bắc Kinh, trước đây là quận Thuận Nghĩa
Shunyi district of Beijing, formerly Shunyi county
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺义区
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 一路顺风
- thuận buồm xuôi gió
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 不同 地区 有 不同 的 方言
- Các vùng khác nhau có tiếng địa phương khác nhau.
- 不幸 的 是 , 生活 并非 一帆风顺
- Thật không may, cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió..
- 不会 是 教区 里 的 人 干 的
- Không ai từ giáo xứ này ăn cắp cuốn kinh thánh đó.
- 他 在 区里 开 完会 , 顺路到 书店 看 了 看
- anh ấy họp xong, tiện đường tới hiệu sách xem qua.
- 下班 时请 慢走 , 祝 你 一路顺风 !
- Khi tan ca, xin đi thong thả, chúc bạn một chuyến đi suôn sẻ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
区›
顺›