Đọc nhanh: 韵 (vận). Ý nghĩa là: âm thanh; tiếng (êm dịu, dễ nghe), vần; vận mẫu, thú vị; ý nhị; ý vị; phong cách. Ví dụ : - 笛韵十分动听。 Âm thanh của sáo rất hay.. - 琴韵悠悠,令人心醉神迷。 Tiếng đàn du dương, làm người ta say đắm.. - 学韵母不能忘。 Học vận mẫu không thể quên.
韵 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. âm thanh; tiếng (êm dịu, dễ nghe)
好听的声音
- 笛韵 十分 动听
- Âm thanh của sáo rất hay.
- 琴韵 悠悠 , 令人 心醉神迷
- Tiếng đàn du dương, làm người ta say đắm.
✪ 2. vần; vận mẫu
韵母
- 学 韵母 不能 忘
- Học vận mẫu không thể quên.
- 先学 韵母 再学 声母
- Học vận mẫu trước rồi học nguyên âm.
✪ 3. thú vị; ý nhị; ý vị; phong cách
情趣;风度
- 这首 诗 有 韵味
- Bài thơ này có ý vị.
- 这 画作 具高 雅韵 格
- Bức tranh này có phong cách thanh nhã.
✪ 4. họ Vận
姓
- 她 姓 韵
- Cô ấy họ Vận.
- 我 朋友 姓韵
- Bạn của tôi họ Vận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 韵
- 气韵 生动
- cấu tứ sinh động.
- 水仙 另有 一种 淡雅 的 韵致
- hoa thuỷ tiên có một nét thanh nhã riêng.
- 她 身着 盛妆 柳眉 杏眼 肤 白如玉 风韵 楚楚
- Cô ấy ăn mặc trang điểm , với lông mày lá liễu và đôi mắt hoa mai, làn da trắng như ngọc, thần thái quyến rũ.
- 饶有 余韵
- nhiều dư vị
- 戏曲 的 唱腔 有 独特 的 韵味
- Giọng hát trong hí khúc có phong cách rất độc đáo.
- 声母 和 韵母 多少 个 ?
- Thanh mẫu và vận mẫu có bao nhiêu?
- 学 韵母 不能 忘
- Học vận mẫu không thể quên.
- 我 朋友 姓韵
- Bạn của tôi họ Vận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
韵›