鞍架 ān jià
volume volume

Từ hán việt: 【an giá】

Đọc nhanh: 鞍架 (an giá). Ý nghĩa là: Khung yên.

Ý Nghĩa của "鞍架" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

鞍架 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Khung yên

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞍架

  • volume volume

    - 书架上 shūjiàshàng de shū xié le

    - Sách trên kệ không thẳng.

  • volume volume

    - 书架上 shūjiàshàng de shū méi le

    - Sách trên giá đã biến mất.

  • volume volume

    - 书架上 shūjiàshàng de shū 横放 héngfàng zhe

    - Sách trên giá được đặt ngang.

  • volume volume

    - 书架 shūjià 后面 hòumiàn 有个 yǒugè 盒子 hézi

    - Phía sau giá sách có một chiếc hộp.

  • volume volume

    - 马鞍 mǎān

    - yên ngựa

  • volume volume

    - 书架 shūjià 摆放 bǎifàng 有些 yǒuxiē le

    - Tủ sách được đặt hơi nghiêng.

  • volume volume

    - 书架上 shūjiàshàng 摆满 bǎimǎn le 无数 wúshù 本书 běnshū

    - Trên kệ sách có vô số cuốn sách.

  • volume volume

    - 书架 shūjià 底下 dǐxià yǒu 一个 yígè 盒子 hézi

    - Dưới kệ sách có một cái hộp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Jià
    • Âm hán việt: Giá
    • Nét bút:フノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KRD (大口木)
    • Bảng mã:U+67B6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Cách 革 (+6 nét)
    • Pinyin: ān
    • Âm hán việt: An , Yên
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨丶丶フフノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJJV (廿十十女)
    • Bảng mã:U+978D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình