鞍鞯 ān jiān
volume volume

Từ hán việt: 【an tiên】

Đọc nhanh: 鞍鞯 (an tiên). Ý nghĩa là: bộ yên ngựa.

Ý Nghĩa của "鞍鞯" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

鞍鞯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bộ yên ngựa

鞍韂

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞍鞯

  • volume volume

    - 鞍马劳顿 ānmǎláodùn

    - cưỡi ngựa rất là khó nhọc

  • volume volume

    - 鞍辔 ānpèi

    - yên ngựa.

  • volume volume

    - 马鞍 mǎān

    - yên ngựa

  • volume volume

    - 鞍马 ānmǎ 生活 shēnghuó

    - cuộc sống chinh chiến

  • volume volume

    - 一个 yígè 倒栽葱 dǎozāicōng cóng 马鞍 mǎān shàng 跌下来 diēxiàlai

    - người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.

  • volume volume

    - yìng 脑膜 nǎomó yóu 蝶鞍 diéān 周缘 zhōuyuán 进入 jìnrù 垂体 chuítǐ 窝内 wōnèi 形成 xíngchéng 三个 sāngè 海绵 hǎimián jiān dòu

    - Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Cách 革 (+6 nét)
    • Pinyin: ān
    • Âm hán việt: An , Yên
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨丶丶フフノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJJV (廿十十女)
    • Bảng mã:U+978D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Cách 革 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Tiên
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨一丨丨一ノ丨フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJTKD (廿十廿大木)
    • Bảng mã:U+97AF
    • Tần suất sử dụng:Thấp