鞋刷 xié shuā
volume volume

Từ hán việt: 【xoát tường】

Đọc nhanh: 鞋刷 (xoát tường). Ý nghĩa là: Bàn chải đánh giầy. Ví dụ : - 鞋刷子。 bàn chải giày.. - 鞋刷子。 bàn chải đánh giày.

Ý Nghĩa của "鞋刷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

鞋刷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Bàn chải đánh giầy

鞋刷是刷鞋的一种工具,前端有黑色或棕色的毛,后端是手柄

Ví dụ:
  • volume volume

    - xié 刷子 shuāzǐ

    - bàn chải giày.

  • volume volume

    - xié 刷子 shuāzǐ

    - bàn chải đánh giày.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞋刷

  • volume volume

    - xié 刷子 shuāzǐ

    - bàn chải đánh giày.

  • volume volume

    - xié 刷子 shuāzǐ

    - bàn chải giày.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 鞋刷 xiéshuā 质量 zhìliàng 不错 bùcuò

    - Cái bàn chải giày này chất lượng không tệ.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 刷卡机 shuākǎjī huài le shuǐ 不要 búyào qián

    - Hôm nay máy cà thẻ hỏng rồi, lấy nước không cần trả tiền

  • volume volume

    - 他们 tāmen gěi 鞋子 xiézi 果酱 guǒjiàng 柠檬 níngméng

    - Họ cho tôi giày, mứt, chanh.

  • volume volume

    - mǎi le 一双 yīshuāng 小号 xiǎohào de xié

    - Anh ấy đã mua một đôi giày cỡ nhỏ.

  • volume volume

    - mǎi le 一双 yīshuāng xīn 鞋子 xiézi

    - Anh ấy đã mua một đôi giày mới.

  • - gāng 下班 xiàbān 换鞋 huànxié 准备 zhǔnbèi 休息 xiūxī

    - Anh ấy vừa tan sở, thay giày chuẩn bị nghỉ ngơi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Shuā , Shuà
    • Âm hán việt: Loát , Xoát
    • Nét bút:フ一ノ丨フ丨丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SBLN (尸月中弓)
    • Bảng mã:U+5237
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Cách 革 (+6 nét)
    • Pinyin: Wā , Xié
    • Âm hán việt: Hài
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJGG (廿十土土)
    • Bảng mã:U+978B
    • Tần suất sử dụng:Cao