Đọc nhanh: 面议 (diện nghị). Ý nghĩa là: để mặc cả mặt đối mặt, đàm phán trực tiếp, diện nghị.
面议 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để mặc cả mặt đối mặt
to bargain face-to-face
✪ 2. đàm phán trực tiếp
to negotiate directly
✪ 3. diện nghị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面议
- 一 子儿 挂面
- một vốc mì sợi
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 一面之识
- Mới quen.
- 当面 议定 价款
- ngã giá ngay tại chỗ
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 一面之词
- Lời nói của một phía.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 他 的 建议 打开 了 局面
- Đề nghị của anh ấy đã tháo gỡ cục diện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
议›
面›