Đọc nhanh: 非诚勿扰 (phi thành vật nhiễu). Ý nghĩa là: chỉ yêu cầu nghiêm túc.
非诚勿扰 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ yêu cầu nghiêm túc
serious inquiries only
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非诚勿扰
- 她 的 伴侣 对 她 非常 忠诚
- Bạn đời của cô ấy rất trung thành với cô ấy.
- 以力服人 者 , 非 心服 也 ; 以德服人 者 , 心悦 而 诚服
- Những người thuyết phục người khác bằng sức mạnh không thuyết phục bằng trái tim; những người chinh phục người khác bằng sức mạnh là những người thuyết phục và chân thành.
- 他们 正在 开会 , 请勿打扰
- Họ đang họp, xin đừng làm phiền.
- 在 府上 打扰 多日 , 非常感谢
- làm phiền quý phủ nhiều ngày, thành thật cảm ơn!
- 他们 非常 诚信 在 交易 中
- Họ rất thành thật trong giao dịch.
- 他 在 工作 中 非常 诚实
- Anh ấy rất trung thực trong công việc.
- 非 工作人员 , 请勿 入内
- Không phải nhân viên, vui lòng không vào
- 他 给 朋友 的 帮助 非常 真诚
- Sự giúp đỡ của anh ấy cho bạn bè rất chân thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勿›
扰›
诚›
非›