Đọc nhanh: 非富则贵 (phi phú tắc quý). Ý nghĩa là: xem 非富 即貴 | 非富 即贵.
非富则贵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 非富 即貴 | 非富 即贵
see 非富即貴|非富即贵 [fēi fù jí guì]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非富则贵
- 俄国 的 美食 非常 丰富
- Ẩm thực nước Nga rất phong phú.
- 古代 的 瑟 非常 珍贵
- Đàn sắt cổ đại rất quý giá.
- 他们 家庭 非常 富裕
- Gia đình họ rất giàu có.
- 他 非常 富有 , 拥有 很多 房产
- Anh ấy rất giàu có, sở hữu nhiều bất động sản.
- 他 的 法律常识 非常 丰富
- Kiến thức pháp luật của anh ấy rất phong phú.
- 他 从不 热衷于 荣华富贵 而 只 追求 为 人类 造福
- Ông chưa bao giờ ham mê vinh hoa phú quý, mà chỉ theo đuổi lợi ích của nhân loại.
- 他 需要 的 不是 荣华富贵 , 只是 家人 的 一句 问候 而已
- Thứ anh ta cần không phải là vinh hoa phú quý mà là lời chào từ gia đình.
- 中国 的 饮食文化 非常 丰富 多样
- Văn hóa ẩm thực Trung Quốc vô cùng phong phú và đa dạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
则›
富›
贵›
非›