Đọc nhanh: 鞍袍 (an bào). Ý nghĩa là: Yên ngựa và áo bào; đồ của người đi trận..
鞍袍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Yên ngựa và áo bào; đồ của người đi trận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞍袍
- 鞍辔
- yên ngựa.
- 马鞍
- yên ngựa
- 我 姐姐 有 两件 旗袍
- Chị tớ có hai chiếc sườn xám.
- 袍泽 故旧
- bạn thân.
- 穿着 浴袍 干什么
- Cái gì với áo choàng tắm?
- 袍泽之谊
- tình đồng đội.
- 缊 袍
- áo lót bông tạp
- 袍袖 宽大
- ống tay áo rộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
袍›
鞍›