鞍袍 ān páo
volume volume

Từ hán việt: 【an bào】

Đọc nhanh: 鞍袍 (an bào). Ý nghĩa là: Yên ngựa và áo bào; đồ của người đi trận..

Ý Nghĩa của "鞍袍" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

鞍袍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Yên ngựa và áo bào; đồ của người đi trận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞍袍

  • volume volume

    - 鞍辔 ānpèi

    - yên ngựa.

  • volume volume

    - 马鞍 mǎān

    - yên ngựa

  • volume volume

    - 姐姐 jiějie yǒu 两件 liǎngjiàn 旗袍 qípáo

    - Chị tớ có hai chiếc sườn xám.

  • volume volume

    - 袍泽 páozé 故旧 gùjiù

    - bạn thân.

  • volume volume

    - 穿着 chuānzhe 浴袍 yùpáo 干什么 gànshénme

    - Cái gì với áo choàng tắm?

  • volume volume

    - 袍泽之谊 páozézhīyì

    - tình đồng đội.

  • volume volume

    - yūn páo

    - áo lót bông tạp

  • volume volume

    - 袍袖 páoxiù 宽大 kuāndà

    - ống tay áo rộng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Y 衣 (+5 nét)
    • Pinyin: Bào , Páo
    • Âm hán việt: Bào
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LPRU (中心口山)
    • Bảng mã:U+888D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Cách 革 (+6 nét)
    • Pinyin: ān
    • Âm hán việt: An , Yên
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨丶丶フフノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJJV (廿十十女)
    • Bảng mã:U+978D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình