Đọc nhanh: 青椒牛柳 (thanh tiêu ngưu liễu). Ý nghĩa là: thịt bò với ớt xanh.
青椒牛柳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thịt bò với ớt xanh
beef with green peppers
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青椒牛柳
- 一墩 柳子
- một gốc cây khởi liễu.
- 三尺 青丝
- tóc dài ba thước (khoảng 1 mét).
- 你 喜不喜欢 吃 青椒 ?
- Bạn có thích ăn ớt xanh không?
- 今天 的 晚餐 是 耗油 猪肉 炒 青椒
- Bữa tối hôm nay là thịt lợn xào tiêu xanh.
- 青椒 富含 维生素 C
- Ớt xanh rất giàu vitamin C.
- 雨 后 , 垂柳 显得 格外 青翠
- sau cơn mưa, những cây liễu trở nên xanh tươi lạ thường.
- 我 喜欢 吃 青椒
- Tôi thích ăn ớt xanh.
- 我 买 了 些 青椒 做 沙拉
- Tôi mua một ít ớt xanh để làm salad.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
柳›
椒›
牛›
青›