Đọc nhanh: 雨量 (vũ lượng). Ý nghĩa là: lượng mưa. Ví dụ : - 江南一带雨量充足。 vùng Giang Nam lượng mưa rất dồi dào.. - 降雨量。 Lưu lượng mưa; lượng mưa.. - 今年这么大的雨量,真是十年九不遇。 năm nay mưa to như vậy, quả là nhiều năm chưa thấy.
雨量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lượng mưa
在一定时间内,降落在水平地面上的未经蒸发、渗透或流失的雨水所积的深度,通常以毫米为单位
- 江南一带 雨量 充足
- vùng Giang Nam lượng mưa rất dồi dào.
- 降雨量
- Lưu lượng mưa; lượng mưa.
- 今年 这么 大 的 雨量 , 真是 十年 九不遇
- năm nay mưa to như vậy, quả là nhiều năm chưa thấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雨量
- 夏季 季风 夏季 从 西南 或 南方 吹来 的 并 能 给 亚洲 南部 带来 大量 降雨 的 风
- Mùa hè, gió mùa hè từ hướng tây nam hoặc nam đến và mang đến lượng mưa lớn cho khu vực phía nam châu Á.
- 今年 这么 大 的 雨量 , 真是 十年 九不遇
- năm nay mưa to như vậy, quả là nhiều năm chưa thấy.
- 雨量 不足
- lượng mưa không đủ
- 降雨量
- Lưu lượng mưa; lượng mưa.
- 一场 大雨 突然 来 了
- Một trận mưa lớn bất ngờ ập tới.
- 江南一带 雨量 充足
- vùng Giang Nam lượng mưa rất dồi dào.
- 一边 走 , 一边 忖量 着 刚才 他 说 的 那 番话 的 意思
- vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.
- 雨季 期间 , 河流 的 流量 增大 了
- Trong mùa mưa, lưu lượng sông tăng lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
量›
雨›