Đọc nhanh: 集权 (tập quyền). Ý nghĩa là: tập quyền.
集权 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tập quyền
政治、经济、军事大权集中于中央
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集权
- 个人 和 集体 是 休戚相关 的
- Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.
- 不过 请 集中 注意力
- Nhưng phải hết sức chú ý.
- 鼎 象征 着 国家 权力
- Ngai vàng tượng trưng cho quyền lực quốc gia.
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 人们 有 集会 和 发表 言论 的 权利
- Mọi người có quyền tụ họp và tự do ngôn luận.
- 世界各地 的 游客 云集 此地
- Du khách từ khắp nơi trên thế giới đổ về đây.
- 不可 侵犯 国家主权
- Không thể xâm phạm chủ quyền quốc gia.
- 大规模 的 农场 聚集 在 白人 的 所有权 之下 , 这 在 当时 是 一股 潮流
- Trang trại quy mô lớn tập trung dưới sự quản lý của người da trắng, đó là một xu hướng vào thời điểm đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
权›
集›