Đọc nhanh: 集宁区 (tập ninh khu). Ý nghĩa là: Quận Tế Ninh hoặc Zhining thuộc thành phố Ulaanchab 烏蘭察布市 | 乌兰察布市 , Nội Mông.
✪ 1. Quận Tế Ninh hoặc Zhining thuộc thành phố Ulaanchab 烏蘭察布市 | 乌兰察布市 , Nội Mông
Jining district or Zhining raion of Ulaanchab city 烏蘭察布市|乌兰察布市 [Wu1 lán chá bù shì], Inner Mongolia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集宁区
- 这个 地区 治安 好 百姓生活 非常 安宁
- Khu vực này trị an tốt, dân sống yên bình.
- 《 列宁全集 》
- Lê-nin toàn tập.
- 陕甘宁边区
- biên khu Thiểm - Cam - Ninh (gồm các tỉnh Thiểm Tây, Cam Túc, Ninh Hạ)
- 郊区 很 宁静
- Vùng ngoại ô rất yên tĩnh.
- 宁愿 自己 吃亏 也 不能 让 集体 受损
- Tôi thà tự mình chịu thiệt còn hơn để tập thể chịu thiệt.
- 这个 地区 一直 是 很 宁靖 的
- Khu vực này luôn rất bình yên.
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
- 在 这个 地区 结集 了 三个 师
- khu vực này tập kết ba sư đoàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
宁›
集›