雄的 xióng de
volume volume

Từ hán việt: 【hùng đích】

Đọc nhanh: 雄的 (hùng đích). Ý nghĩa là: con trống. Ví dụ : - 英雄的中华儿女。 con cháu Trung Hoa anh hùng.. - 战士们簇拥着英雄的母亲走进会场。 các chiến sĩ vây quanh bà mẹ anh hùng tiến vào hội trường.. - 英雄的诗篇。 trang sử thi anh hùng.

Ý Nghĩa của "雄的" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

雄的 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. con trống

Ví dụ:
  • volume volume

    - 英雄 yīngxióng de 中华儿女 zhōnghuáérnǚ

    - con cháu Trung Hoa anh hùng.

  • volume volume

    - 战士 zhànshì men 簇拥着 cùyōngzhe 英雄 yīngxióng de 母亲 mǔqīn 走进 zǒujìn 会场 huìchǎng

    - các chiến sĩ vây quanh bà mẹ anh hùng tiến vào hội trường.

  • volume volume

    - 英雄 yīngxióng de 诗篇 shīpiān

    - trang sử thi anh hùng.

  • volume volume

    - 访问 fǎngwèn le 这座 zhèzuò 英雄 yīngxióng de 城市 chéngshì

    - Tôi đã đến thăm thành phố anh hùng này.

  • volume volume

    - duì 英雄 yīngxióng de 赞美 zànměi jiù 反衬 fǎnchèn zhe duì 懦夫 nuòfū de 嘲讽 cháofěng

    - những lời ca tụng anh hùng là làm nổi bật việc chế giễu kẻ hèn nhát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雄的

  • volume volume

    - shì 英雄 yīngxióng de 后裔 hòuyì

    - Anh ấy là hậu duệ của anh hùng.

  • volume volume

    - shì 时代 shídài de 雄才 xióngcái

    - Anh ấy là người tài giỏi của thời đại.

  • volume volume

    - 万里长城 wànlǐchángchéng jiù xiàng 一条龙 yītiáolóng zài 一座 yīzuò 雄伟壮观 xióngwěizhuàngguān de 大山 dàshān 上面 shàngmiàn

    - Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ

  • volume volume

    - 仰望 yǎngwàng 历史 lìshǐ shàng de 英雄 yīngxióng

    - Anh ấy ngưỡng mộ anh hùng trong lịch sử.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 雄伟 xióngwěi de 领袖 lǐngxiù

    - Ông ấy là một nhà lãnh đạo vĩ đại.

  • volume volume

    - duì 所有 suǒyǒu 雄性 xióngxìng 动物 dòngwù de 评价 píngjià dōu 这么 zhème ma

    - Đó có phải là toàn bộ loài đực mà bạn đánh giá thấp không

  • volume volume

    - 年间 niánjiān , MPV 市场 shìchǎng 经历 jīnglì le cóng 一家独大 yījiādúdà dào 群雄逐鹿 qúnxióngzhúlù de 历程 lìchéng

    - Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành

  • volume volume

    - 买家 mǎijiā yóu 一位 yīwèi 实力雄厚 shílìxiónghòu de 投资者 tóuzīzhě

    - Đó là một nhà đầu tư vốn vững chắc

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+4 nét)
    • Pinyin: Xióng
    • Âm hán việt: Hùng
    • Nét bút:一ノフ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KIOG (大戈人土)
    • Bảng mã:U+96C4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao