yàn
volume volume

Từ hán việt: 【nhạn】

Đọc nhanh: (nhạn). Ý nghĩa là: chim nhạn, ngỗng trời; nhạn. Ví dụ : - 大雁每年都来这儿过冬。 Loài nhạn mỗi năm đều đến đây trú đông.. - 湖边有几只雁。 Bờ hồ có mấy con nhạn.. - 雁善于长途飞行。 Chim nhạn giỏi bay đường dài.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chim nhạn, ngỗng trời; nhạn

鸟类的一属,形状略像鹅,颈和翼较长,足和尾较短,羽毛淡紫褐色善于游泳和飞行常见的鸿雁就是雁属的鸟

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大雁 dàyàn 每年 měinián dōu lái 这儿 zhèér 过冬 guòdōng

    - Loài nhạn mỗi năm đều đến đây trú đông.

  • volume volume

    - 湖边 húbiān yǒu 几只 jǐzhī yàn

    - Bờ hồ có mấy con nhạn.

  • volume volume

    - yàn 善于 shànyú 长途飞行 chángtúfēixíng

    - Chim nhạn giỏi bay đường dài.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 大雁塔 dàyàntǎ 隐隐 yǐnyǐn zài wàng

    - tháp Đại Nhạn đã thấp thoáng trong tầm mắt.

  • volume volume

    - 决不 juébù 放过 fàngguò 任何 rènhé 一个 yígè 雁过拔毛 yànguòbámáo de 机会 jīhuì

    - Hắn sẽ không bao giờ bỏ qua bất cứ cơ hội để kiếm chác nào.

  • volume volume

    - 市场 shìchǎng 东西 dōngxī 价格 jiàgé 如此 rúcǐ gāo 是因为 shìyīnwèi 进货 jìnhuò shí 中途 zhōngtú bèi 轮番 lúnfān de 雁过拔毛 yànguòbámáo le

    - Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.

  • volume volume

    - 大龙湫 dàlóngqiū ( 瀑布 pùbù míng zài 浙江 zhèjiāng 雁荡山 yàndàngshān )

    - Đại Long Thu (tên dòng thác ở núi Nhạn Đằng ở tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc).

  • volume volume

    - 几天 jǐtiān 以后 yǐhòu 蛋壳 dànké le 小雁 xiǎoyàn 破壳 pòké 而出 érchū

    - Vài ngày sau, vỏ trứng vỡ ra, và con ngỗng nhỏ chui ra.

  • volume volume

    - yàn 善于 shànyú 长途飞行 chángtúfēixíng

    - Chim nhạn giỏi bay đường dài.

  • volume volume

    - 湖边 húbiān yǒu 几只 jǐzhī yàn

    - Bờ hồ có mấy con nhạn.

  • volume volume

    - 大雁 dàyàn 每年 měinián dōu lái 这儿 zhèér 过冬 guòdōng

    - Loài nhạn mỗi năm đều đến đây trú đông.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+4 nét)
    • Pinyin: Yàn
    • Âm hán việt: Nhạn
    • Nét bút:一ノノ丨ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MOOG (一人人土)
    • Bảng mã:U+96C1
    • Tần suất sử dụng:Cao