Đọc nhanh: 阿尔都塞 (a nhĩ đô tắc). Ý nghĩa là: Louis Pierre Althusser 路易 · 皮埃爾 · 阿爾都塞 | 路易 · 皮埃尔 · 阿尔都塞 [Lu4 yi4 · Pi2 ai1 er3 · A1 er3 dou1 sai1] (1918-1990), triết gia mácxít, họ Althusser.
阿尔都塞 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Louis Pierre Althusser 路易 · 皮埃爾 · 阿爾都塞 | 路易 · 皮埃尔 · 阿尔都塞 [Lu4 yi4 · Pi2 ai1 er3 · A1 er3 dou1 sai1] (1918-1990), triết gia mácxít
Louis Pierre Althusser 路易·皮埃爾·阿爾都塞|路易·皮埃尔·阿尔都塞[Lu4 yi4 · Pi2 ai1 er3 · A1 er3 dou1 sai1] (1918-1990), Marxist philosopher
✪ 2. họ Althusser
surname Althusser
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阿尔都塞
- 你 是 塞缪尔 · 阿列 科
- Bạn là Samuel Aleko.
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 他 一点 也 不 像 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Anh ta không thực sự giống như Sir Arthur Conan Doyle.
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 小宝 很乖 , 阿姨 都 喜欢 他
- Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塞›
尔›
都›
阿›