阿姆河 ā mǔ hé
volume volume

Từ hán việt: 【a mỗ hà】

Đọc nhanh: 阿姆河 (a mỗ hà). Ý nghĩa là: Amu Darya, con sông lớn nhất của Trung Á, từ Pamir đến biển Aral, tạo thành ranh giới giữa Afghanistan và Tajikistan, sau đó chảy qua Turkmenistan và Uzbekistan, trước đây được gọi là Oxus bởi các nhà văn Hy Lạp và phương Tây, và Gihon bởi các nhà văn Hồi giáo thời trung cổ.

Ý Nghĩa của "阿姆河" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Amu Darya, con sông lớn nhất của Trung Á, từ Pamir đến biển Aral, tạo thành ranh giới giữa Afghanistan và Tajikistan, sau đó chảy qua Turkmenistan và Uzbekistan

Amu Darya, the biggest river of Central Asia, from Pamir to Aral sea, forming the boundary between Afghanistan and Tajikistan then flowing through Turkmenistan and Uzbekistan

✪ 2. trước đây được gọi là Oxus bởi các nhà văn Hy Lạp và phương Tây, và Gihon bởi các nhà văn Hồi giáo thời trung cổ

formerly called Oxus by Greek and Western writers, and Gihon by medieval Islamic writers

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阿姆河

  • volume volume

    - 名字 míngzi shì 阿河 āhé

    - Tên tôi là Hà.

  • volume volume

    - de 教名 jiàomíng shì 穆罕默德 mùhǎnmòdé · 阿拉姆 ālāmǔ

    - Bây giờ tôi là Mohammed Alam.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不是 búshì 希望 xīwàng 艾迪 àidí · 阿兰 ālán · 佛努姆 fúnǔmǔ 参与 cānyù 诉讼 sùsòng

    - Chúng tôi không tìm Eddie Alan Fornum tham gia vụ kiện.

  • volume volume

    - céng zài 爱德华 àidéhuá · 阿兰 ālán · 佛努姆 fúnǔmǔ 审判 shěnpàn zhōng 出庭作证 chūtíngzuòzhèng

    - Bạn đã làm chứng tại phiên tòa xét xử Edward Alan Fornum?

  • volume volume

    - 井陉 jǐngxíng ( 县名 xiànmíng zài 河北 héběi )

    - Tỉnh Hình (tên huyện ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc).

  • volume volume

    - 两天 liǎngtiān de 时间 shíjiān 逛得 guàngdé wán 河内 hénèi ma

    - Hai ngày liệu có tham quan hết được Hà Nội không?

  • volume volume

    - 人们 rénmen 可以 kěyǐ 步行 bùxíng 济河 jìhé

    - Mọi người có thể đi bộ qua sông.

  • volume volume

    - 人们 rénmen zài 河上 héshàng xiū le 一座 yīzuò qiáo

    - Người ta xây một cây cầu trên sông.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hối , Mẫu , Mỗ
    • Nét bút:フノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VWYI (女田卜戈)
    • Bảng mã:U+59C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶丶一一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMNR (水一弓口)
    • Bảng mã:U+6CB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin: ā , ǎ , à , ē , ě
    • Âm hán việt: A , Á , Ốc
    • Nét bút:フ丨一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLMNR (弓中一弓口)
    • Bảng mã:U+963F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao