Đọc nhanh: 阴韵 (âm vận). Ý nghĩa là: vần dương.
阴韵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vần dương
见〖阳韵〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴韵
- 他们 安心 计划 阴谋
- Họ âm thầm lên kế hoạch âm mưu.
- 黑猫 躲 在 阴影 里
- Mèo đen trốn dưới bóng râm.
- 他们 阴谋 分裂 国家
- Họ âm mưu chia rẽ đất nước.
- 他 仔细观察 着 石碑 的 阴
- Anh ấy quan sát kỹ mặt sau của tấm bia đá.
- 今天 阴天 , 没有 太阳
- Hôm nay trời nhiều mây, không có nắng.
- 他们 密谋策划 了 一场 阴谋
- Họ âm thầm chuẩn bị một âm mưu.
- 他们 阴谋 推翻 政府
- Họ âm mưu lật đổ chính phủ.
- 他们 认 他们 的 失败 是 因 杰克 的 阴魂不散
- Họ nghĩ nguyên nhân thất bại của họ là do âm hồn bất tán của Kiệt Khắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
阴›
韵›