Đọc nhanh: 阴沉欲雨 (âm trầm dục vũ). Ý nghĩa là: sập sùi.
阴沉欲雨 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sập sùi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴沉欲雨
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 天空 阴沉沉 的 , 像 要 下雨
- bầu trời âm u, hình như sắp mưa.
- 天色 阴沉
- bầu trời u ám
- 他 脸上 阴沉沉 的 , 一点儿 笑容 也 没有
- sắc mặt anh ấy u ám, một nụ cười cũng không có.
- 天 阴沉 , 或者 要 下雨
- Bầu trời âm u, chắc là trời sắp mưa.
- 天气 阴沉 你 最好 带上 伞 有备无患
- Thời tiết âm u nên tốt nhất bạn nên mang theo ô để phòng trước.
- 她 抬起头来 , 凝望 着 十二月份 阴沉沉 的 天空
- Cô ấy ngẩng lên nhìn chằm chằm vào bầu trời u ám của tháng mười hai.
- 今天 是 阴天 , 可能 会 下雨
- Hôm nay trời âm u, có thể sẽ mưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
欲›
沉›
阴›
雨›