防尿制剂 fáng niào zhìjì
volume volume

Từ hán việt: 【phòng niếu chế tễ】

Đọc nhanh: 防尿制剂 (phòng niếu chế tễ). Ý nghĩa là: Chế phẩm chống uric.

Ý Nghĩa của "防尿制剂" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

防尿制剂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Chế phẩm chống uric

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防尿制剂

  • volume volume

    - 桌面 zhuōmiàn xuǎn 防水 fángshuǐ 胶剂 jiāojì

    - Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.

  • volume volume

    - 防冻剂 fángdòngjì

    - thuốc chống đóng băng.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ yǒu 糖尿病 tángniàobìng 控制 kòngzhì hǎo de 血糖 xuètáng

    - Nếu bạn bị tiểu đường, hãy kiểm soát lượng đường trong máu.

  • volume volume

    - 空气 kōngqì zhōng 残留 cánliú zhe 防腐剂 fángfǔjì de 味道 wèidao

    - Mùi vị của chất bảo quản vẫn còn trong không khí.

  • volume volume

    - 空调 kōngtiáo 雪种 xuězhǒng shì 空调 kōngtiáo 制冷剂 zhìlěngjì de 俗称 súchēng chēng 设备 shèbèi 便携式 biànxiéshì 冷媒 lěngméi

    - Gas điều hòa là tên gọi chung của môi chất lạnh điều hòa không khí, còn được gọi là thiết bị lạnh di động.

  • volume volume

    - zài 古代 gǔdài 文化 wénhuà zhōng 辣椒 làjiāo bèi 用作 yòngzuò 防腐剂 fángfǔjì 治疗 zhìliáo 霍乱 huòluàn 支气管炎 zhīqìguǎnyán

    - Trong văn hóa cổ đại, ớt được sử dụng làm chất bảo quản, điều trị dịch tả và viêm phế quản.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 制定 zhìdìng xīn de 预防措施 yùfángcuòshī lái 减少 jiǎnshǎo 交通事故 jiāotōngshìgù de 发生率 fāshēnglǜ

    - Họ đang phát triển các biện pháp dự phòng mới để giảm tỷ lệ xảy ra tai nạn giao thông.

  • volume volume

    - 树脂 shùzhī 制成 zhìchéng de 涂料 túliào zài 器物 qìwù shàng 可以 kěyǐ 防止 fángzhǐ 腐坏 fǔhuài 增加 zēngjiā 光泽 guāngzé

    - sơn chế từ nhựa cây, bôi lên đồ vật, có thể chống mục, và tăng thêm độ bóng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chế
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBLN (竹月中弓)
    • Bảng mã:U+5236
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tề , Tễ , Tệ
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丨丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLLN (卜中中弓)
    • Bảng mã:U+5242
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • 尿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
    • Pinyin: Niào , Suī
    • Âm hán việt: Niếu , Niệu , Tuy
    • Nét bút:フ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SE (尸水)
    • Bảng mã:U+5C3F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng
    • Âm hán việt: Phòng
    • Nét bút:フ丨丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLYHS (弓中卜竹尸)
    • Bảng mã:U+9632
    • Tần suất sử dụng:Rất cao