问话 wèn huà
volume volume

Từ hán việt: 【vấn thoại】

Đọc nhanh: 问话 (vấn thoại). Ý nghĩa là: thẩm vấn, thẩm vấn (một nghi phạm). Ví dụ : - 我被叫来问话 Tôi đã được gọi lại để thẩm vấn.

Ý Nghĩa của "问话" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. thẩm vấn

interrogation

✪ 2. thẩm vấn (một nghi phạm)

questioning (a suspect)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 被叫 bèijiào lái 问话 wènhuà

    - Tôi đã được gọi lại để thẩm vấn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 问话

  • volume volume

    - 人家 rénjiā wèn 怎么 zěnme 答话 dáhuà

    - mọi người hỏi anh, sao anh không trả lời?

  • volume volume

    - 被叫 bèijiào lái 问话 wènhuà

    - Tôi đã được gọi lại để thẩm vấn.

  • volume volume

    - liǎng guó 开始 kāishǐ jiù 边界问题 biānjièwèntí 进行 jìnxíng 对话 duìhuà

    - Hai nước tiến hành đàm phán về vấn đề biên giới.

  • volume volume

    - 一听 yītīng 这话 zhèhuà 不是味儿 búshìwèiér jiù 反过来 fǎnguolái 追问 zhuīwèn

    - vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.

  • volume volume

    - 人家 rénjiā wèn huà ne 怎么 zěnme 言语 yányǔ

    - người ta hỏi sao anh không trả lời?

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ yǒu 问题 wèntí 的话 dehuà qǐng 联系 liánxì

    - Nếu có vấn đề, xin hãy liên hệ với tôi.

  • volume volume

    - 听到 tīngdào 问话 wènhuà 没有 méiyǒu 马上 mǎshàng 作答 zuòdá

    - nghe câu hỏi, anh ấy không trả lời ngay.

  • - 如果 rúguǒ nín 需要 xūyào 国际 guójì 直拨 zhíbō 电话 diànhuà qǐng 向前 xiàngqián tái 询问 xúnwèn

    - Nếu bạn cần gọi điện thoại quốc tế, vui lòng hỏi lễ tân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Thoại
    • Nét bút:丶フノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHJR (戈女竹十口)
    • Bảng mã:U+8BDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Wèn
    • Âm hán việt: Vấn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSR (中尸口)
    • Bảng mã:U+95EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao