Đọc nhanh: 闭路器 (bế lộ khí). Ý nghĩa là: Bộ đóng mạch điện.
闭路器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ đóng mạch điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闭路器
- 密闭 容器
- bình bịt kín nút.
- 这一 箱子 瓷器 没 包装 好 , 一路 磕碰 的 , 碎 了 不少
- Thùng đồ gốm này đóng gói không kỹ, trên đường đi va chạm vào nhau vỡ không ít.
- 大雪 封闭 了 道路
- tuyết nhiều phủ kín con đường.
- 电 灯灭了 因 线路 上 用电器 超负荷 把 保险丝 烧断 了
- Đèn điện đã tắt do đồ dùng điện trên mạch quá tải đã làm đứt cháy cầu chì.
- 路由器 里 有 一个 鸟巢
- Có một tổ chim trong bộ định tuyến.
- 道路 被雪闭 了
- Con đường bị tuyết chặn lại.
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
路›
闭›