Đọc nhanh: 门环 (môn hoàn). Ý nghĩa là: máy gõ cửa (trong hình dạng của một chiếc nhẫn). Ví dụ : - 门环子 vòng ở cửa ra vào; vòng cánh cửa.
门环 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy gõ cửa (trong hình dạng của một chiếc nhẫn)
door knocker (in the shape of a ring)
- 门环 子
- vòng ở cửa ra vào; vòng cánh cửa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门环
- 门环 子
- vòng ở cửa ra vào; vòng cánh cửa.
- 一门 大炮
- Một cỗ pháo lớn.
- 你 把 门环 扣紧 些
- Bạn cài chặt vòng cửa một chút.
- 下 招牌 店铺 关门
- Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.
- 环卫 部门
- ngành bảo vệ môi trường
- 上门 讨债
- đến nhà đòi nợ
- 环保部门 要求 我们 使用 无烟煤
- Bộ phận bảo vệ môi trường yêu cầu chúng ta sử dụng than không khói.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
环›
门›