Đọc nhanh: 长耳鸮 (trưởng nhĩ hào). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) cú tai dài (Asio otus).
长耳鸮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (loài chim của Trung Quốc) cú tai dài (Asio otus)
(bird species of China) long-eared owl (Asio otus)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长耳鸮
- 兔子 有 长耳朵
- Thỏ có đôi tai dài.
- 万里长城
- Vạn lí trường thành.
- 驴 耳朵 长尾巴 也 长
- Tai lừa dài, đuôi cũng dài.
- 万古长存
- còn mãi muôn đời.
- 一声 长嚎
- kêu to một tiếng
- 日子 长 了 , 她 才 觉察出 他 耳朵 有些 聋
- lâu ngày, cô ấy mới phát hiện ra tai của anh ấy hơi bị điếc.
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
- 她 戴 着 一对 长长的 耳坠 , 看起来 优雅 大方
- Cô ấy đeo một đôi bông tai dài, trông thật thanh lịch và tao nhã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
耳›
长›
鸮›