Đọc nhanh: 镶金 (tương kim). Ý nghĩa là: mạ vàng, dát vàng.
镶金 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mạ vàng
gilded
✪ 2. dát vàng
inlaid with gold
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镶金
- 五金 杂货
- tiệm tạp hoá kim khí
- 五金 商店
- cửa hàng kim khí.
- 她 请 人 把 蓝宝石 镶嵌 到 一枚 金戒指 上
- Cô ấy nhờ thợ khảm một viên sapphire lên chiếc nhẫn vàng.
- 丈夫 该不该 有 小金库 ?
- Chồng có nên có quỹ đen hay không?
- 相框 的 边缘 镶着 金色 的 线条
- Viền của khung ảnh được viền bằng những đường màu vàng.
- 金银线 镶边 衣物 的 装饰 必 镶边 , 如 流通 带 、 饰带 或 金属 珠子
- Trang trí trên quần áo dùng dây vàng bạc phải được trang trí bằng viền, như dải trang trí, dải trang trí hoặc hạt kim loại.
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
金›
镶›