镀银用银盐溶液 dù yín yòng yín yán róngyè
volume volume

Từ hán việt: 【độ ngân dụng ngân diêm dong dịch】

Đọc nhanh: 镀银用银盐溶液 (độ ngân dụng ngân diêm dong dịch). Ý nghĩa là: dung dịch muối bạc dùng để mạ bạc.

Ý Nghĩa của "镀银用银盐溶液" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

镀银用银盐溶液 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dung dịch muối bạc dùng để mạ bạc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镀银用银盐溶液

  • volume volume

    - qǐng yòng 银行卡 yínhángkǎ 支付 zhīfù

    - Vui lòng thanh toán bằng thẻ ngân hàng.

  • volume volume

    - gāi 银行 yínháng 开出 kāichū 保兑 bǎoduì 信用证 xìnyòngzhèng 特此通知 tècǐtōngzhī

    - Ngân hàng đã phát hành một thư tín dụng được xác nhận và trân trọng thông báo bằng văn bản này.

  • volume volume

    - yòng 网上银行 wǎngshàngyínháng 汇款 huìkuǎn hěn 方便 fāngbiàn

    - Dùng ngân hàng trực tuyến chuyển khoản rất tiện.

  • volume volume

    - gāng zài 三个 sāngè 街区 jiēqū wài de 取款机 qǔkuǎnjī 上用 shàngyòng le 银行卡 yínhángkǎ

    - Cô ấy vừa sử dụng thẻ ATM ở một ngân hàng cách đó ba dãy nhà.

  • volume volume

    - 暂时 zànshí 不用 bùyòng de 现款 xiànkuǎn cún zài 银行 yínháng

    - đem những khoản không dùng đến gởi vào trong ngân hàng.

  • volume volume

    - 银行 yínháng 发放 fāfàng le xīn de 信用卡 xìnyòngkǎ

    - Ngân hàng đã phát hành thẻ tín dụng mới.

  • volume volume

    - 颜料 yánliào 溶解 róngjiě 展色剂 zhǎnsèjì 用以 yòngyǐ 稀释 xīshì 颜料 yánliào zhì 合适 héshì 浓度 nóngdù de 稀释液 xīshìyè

    - Dung dịch hòa tan chất màu, chất pha màu được sử dụng để làm loãng chất màu đến nồng độ phù hợp.

  • volume volume

    - 有时 yǒushí 银行 yínháng 仅起 jǐnqǐ zhe 一种 yīzhǒng 托收 tuōshōu de 作用 zuòyòng ér 毋需 wúxū duì 任何一方 rènhéyīfāng 提供 tígōng 资金 zījīn

    - Đôi khi ngân hàng chỉ đóng vai trò thu hộ, và không cần cung cấp vốn cho bất kỳ bên nào.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Shì , Yè , Yì
    • Âm hán việt: Dịch
    • Nét bút:丶丶一丶一ノ丨ノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYOK (水卜人大)
    • Bảng mã:U+6DB2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Róng
    • Âm hán việt: Dong , Dung
    • Nét bút:丶丶一丶丶フノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJCR (水十金口)
    • Bảng mã:U+6EB6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+5 nét)
    • Pinyin: Yán , Yàn
    • Âm hán việt: Diêm
    • Nét bút:一丨一丨丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GYBT (土卜月廿)
    • Bảng mã:U+76D0
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kim 金 (+6 nét)
    • Pinyin: Yín
    • Âm hán việt: Ngân
    • Nét bút:ノ一一一フフ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OVAV (人女日女)
    • Bảng mã:U+94F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Kim 金 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Độ
    • Nét bút:ノ一一一フ丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCITE (重金戈廿水)
    • Bảng mã:U+9540
    • Tần suất sử dụng:Trung bình