Đọc nhanh: 锥尖 (chuỳ tiêm). Ý nghĩa là: điểm của một cái dùi, đầu nhọn.
锥尖 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. điểm của một cái dùi
point of an awl
✪ 2. đầu nhọn
sharp point
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锥尖
- 他 耳朵 很尖
- Tai anh ấy rất nhạy.
- 他 比比 画画 说开 了 , 就是 众 王之王 、 拔尖 之王 !
- anh ta hoa tay múa chân và nói: “Đó là vua của các vị vua, vua của đỉnh cao!
- 他 穿 尖 领儿 衬衫
- Anh ấy mặc áo sơ mi có cổ nhọn.
- 但凡 过路 的 人 , 没有 一个 不 在 这儿 打尖 的
- hễ là khách qua đường, không ai không nghỉ chân ăn quà ở đây.
- 先天性 三尖瓣 畸形
- Một dị tật bẩm sinh của van ba lá.
- 冰锥
- sợi băng (sợi băng như mũi dùi, đọng ở mái hiên.)
- 他 让 我 尝到了 他 敏锐 尖刻 之 机智 的 滋味
- Anh ta đã khiến tôi trải nghiệm được hương vị của sự thông minh sắc bén và sắc bén của anh ta.
- 鸦鹃 常常 在 树上 鸣叫 , 声音 尖锐 而 响亮
- Chim bìm bịp thường kêu trên cây, tiếng kêu sắc và to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尖›
锥›