Đọc nhanh: 银两 (ngân lưỡng). Ý nghĩa là: lượng bạc; tiền bạc (đơn vị tiền tệ thời xưa.).
银两 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lượng bạc; tiền bạc (đơn vị tiền tệ thời xưa.)
旧时用银子为主要货币,以两为单位,因此做货币用的银子称为银两 (总称)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 银两
- 一横 的 两头 都 要 顿 一顿
- Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 好几千两 银子
- mấy ngàn lạng bạc.
- 鸡有 两个 胸腔
- Con gà có hai khoang ngực.
- 三 停儿 去 了 两 停儿 , 还 剩一 停儿
- ba phần bỏ đi hai phần, còn lại một phần.
- 一间 屋 隔成 两间
- Ngăn ngôi nhà thành hai gian.
- 一盒 有 两 贴膏药
- Một hộp có hai miếng cao dán.
- 收到 银行 对 账单 一两次 她 还是 没改
- Bạn sẽ nghĩ rằng cô ấy sẽ thay đổi nó sau một hoặc hai bảng sao kê ngân hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
银›