Đọc nhanh: 铛铛车 (đang đang xa). Ý nghĩa là: (coll.) xe điện, đặc biệt là xe điện Bắc Kinh trong thời gian hoạt động 1924-1956, còn viết 噹噹車 | 当当车.
铛铛车 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (coll.) xe điện, đặc biệt là xe điện Bắc Kinh trong thời gian hoạt động 1924-1956
(coll.) tram, especially Beijing trams during period of operation 1924-1956
✪ 2. còn viết 噹噹車 | 当当车
also written 噹噹車|当当车
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铛铛车
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 铃铛 铛 响个 不停
- Chuông kêu leng keng không ngừng.
- 风铃 铛铛 随风 摇
- Chuông gió leng keng lay động theo gió.
- 绳子 的 一端 系着 铃铛
- Một đầu của sợi dây được buộc một chiếc chuông.
- 一辆 三轮车
- một chiếc xe ba bánh.
- 下车伊始
- vừa mới xuống xe
- 这口铛 用来 烙饼
- Chảo gang này dùng để làm bánh.
- 铛 里 的 饼 快好了
- Bánh trong chảo gang sắp chín rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
车›
铛›