Đọc nhanh: 铅印 (duyên ấn). Ý nghĩa là: in ti-pô; in máy.
铅印 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. in ti-pô; in máy
用铅字排版印刷,大量印刷时,排版后制成纸型,再浇制铅版
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铅印
- 雪地 上 的 脚印 痕迹 还 在
- Dấu chân trên tuyết vẫn còn đó.
- 他 在 印刷厂 当 校对
- anh ấy làm công tác đối chiếu, sửa mo-rát ở nhà máy in.
- 他 有 三枚 印章
- Anh ấy có ba con dấu.
- 他们 在 影印 书籍
- Họ đang sao chép sách.
- 他 掩盖 了 地上 的 脚印
- Anh ấy che dấu dấu chân trên mặt đất.
- 他 拿 红 铅笔 在 图片 四周 画 了 个 框框
- anh ấy cầm cái bút chì đỏ khoanh tròn trên bức tranh.
- 他 想 复印 这份 合同
- Anh ấy muốn photo hợp đồng này.
- 他 气质 独特 , 给 人 深刻印象
- Anh ấy có tính cách đặc biệt, để lại ấn tượng sâu sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
印›
铅›