Đọc nhanh: 铁皮屋顶 (thiết bì ốc đỉnh). Ý nghĩa là: mái thiếc; mái tôn.
铁皮屋顶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mái thiếc; mái tôn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铁皮屋顶
- 在 《 屋顶 上 的 小提琴手 》
- Trong Fiddler on the Roof.
- 台风 卷 走 了 屋顶
- Bão táp cuốn bay mái nhà.
- 屋里 放着 铁炉
- Trong phòng có một lò sắt.
- 奘 的 柱子 支撑 着 屋顶
- Cột nhà thô to chống đỡ mái nhà.
- 五彩缤纷 的 旗子 在 屋顶 上 飘扬
- Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.
- 大风 破坏 了 房屋 顶
- Gió lớn phá hỏng mái nhà.
- 他 突发奇想 , 决定 用 西瓜皮 做 一顶 帽子
- Anh ấy đột nhiên nảy ra ý tưởng, quyết định dùng vỏ dưa hấu làm một chiếc mũ.
- 他们 想 硬着头皮 顶过去
- Bọn họ muốn kiên trì cố gắng vượt qua khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屋›
皮›
铁›
顶›