Đọc nhanh: 钻燧 (toản toại). Ý nghĩa là: dùng đá đánh lửa (phương pháp tạo ra lửa của người nguyên thuỷ).
钻燧 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dùng đá đánh lửa (phương pháp tạo ra lửa của người nguyên thuỷ)
上古的取火方法燧:取火的器具即用钻子钻木,因磨擦发热而爆发出火星来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钻燧
- 他 钻 学问 不 停歇
- Anh ấy nghiên cứu học vấn không ngừng
- 位置 钻得 不 对 了
- Vị trí khoan không đúng rồi.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 他 钻进 山洞
- Anh ta chui vào hang động.
- 你 在 钻 什么 ?
- Bạn đang khoan gì vậy?
- 他 钻研 不同 宗派
- Anh ấy nghiên cứu các tông phái khác nhau.
- 他 送给 我 一个 钻戒
- Anh ấy tặng tôi một chiếc nhẫn kim cương.
- 他 是 第 16 号 最宜 与 之 婚配 的 钻石 王老五 哦
- Cử nhân đủ tư cách thứ mười sáu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
燧›
钻›