Đọc nhanh: 钩稽 (câu kê). Ý nghĩa là: khảo sát; nghiên cứu; đào sâu, hạch toán. Ví dụ : - 钩稽文坛故实 khảo sát những sự việc có ý nghĩa trên văn đàn.
钩稽 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khảo sát; nghiên cứu; đào sâu
查考
- 钩 稽 文坛 故实
- khảo sát những sự việc có ý nghĩa trên văn đàn.
✪ 2. hạch toán
核算
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钩稽
- 把 掉 在 井 里头 的 东西 钩上来
- móc vật rơi dưới giếng lên.
- 无可 稽考
- không thể tra cứu.
- 无稽之谈
- Chuyện vu vơ; chuyện hoang đường
- 基层 供销社 直接 跟 产地 挂钩
- hợp tác xã cung tiêu cơ sở liên hệ trực tiếp với nơi sản xuất.
- 钩 稽 文坛 故实
- khảo sát những sự việc có ý nghĩa trên văn đàn.
- 学生 们 在 稽古 古代 的 诗词
- Học sinh nghiên cứu thơ cổ.
- 项目 被 稽延 了 几个 月
- Dự án bị trì hoãn vài tháng.
- 你 可以 当 卫生 稽查员 兼 侦探 了
- Bạn có thể có một chương trình thám tử thanh tra sức khỏe của riêng bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
稽›
钩›