Đọc nhanh: 针距 (châm cự). Ý nghĩa là: Khoảng cách mũi kim.
针距 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khoảng cách mũi kim
针距(distance between needle and needle)是2016年公布的显微外科学名词。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 针距
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 他 仔细 地 看着 针鼻儿
- Anh ấy chăm chú nhìn vào lỗ kim.
- 他们 的 工资 很 差距
- Lương của họ rất chênh lệch.
- 他 上周 打 了 几次 针
- Tôi đã tiêm vài lần vào tuần trước.
- 他们 的 理念 不同 , 在 会议 上 总是 针锋相对 , 互不相让
- Ý tưởng của họ là khác nhau, họ luôn đối lập với nhau trong cuộc họp, và họ không thỏa hiệp với nhau.
- 他 佩戴 了 一枚 精美 的 胸针
- Anh ấy đeo một chiếc cài áo rất đẹp.
- 他们 的 技术水平 差距 很小
- Khoảng cách về trình độ kỹ thuật của họ rất nhỏ.
- 事件 距今 已经 三个 月 了
- Việc đó cách đây ba tháng rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
距›
针›