Đọc nhanh: 金鱼黄 (kim ngư hoàng). Ý nghĩa là: màu cá vàng.
金鱼黄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. màu cá vàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金鱼黄
- 在 山顶 远望 , 下面 是 一片 金黄 的 麦浪
- từ đỉnh núi nhìn ra xa, phía dưới một thảm lúa mì vàng óng.
- 十足 的 黄金
- vàng ròng; vàng mười.
- 他 的 眼前 是 一片 金黄色 的 麦田
- trước mắt anh ấy là cánh đồng lúa mạch vàng óng.
- 她 买 了 一条 黄金 项链
- Cô ấy mua một sợi dây chuyền vàng.
- 公司 购买 了 大量 黄金
- Công ty đã mua một lượng lớn vàng.
- 当 五月 到来 的 时候 , 意味着 黄金周 即将来临
- Khi tháng 5 đến, có nghĩa là sắp đến tuần lễ vàng rồi.
- 他 摔了一跤 , 把 端 着 的 金鱼缸 也 砸 了 , 这个 乐子 可真 不小
- anh ấy té một cái, lọ cá vàng trên tay cũng vỡ tan, làm cho mọi người cười rộ lên.
- 他们 给 了 我 黄金 建议
- Họ đã cho tôi những lời khuyên quý báu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
金›
鱼›
黄›