Đọc nhanh: 金经 (kim kinh). Ý nghĩa là: Kim kinh (Kinh Phật).
金经 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kim kinh (Kinh Phật)
指用泥金书写的佛经
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金经
- 奖金 已经 发放 完毕
- Tiền thưởng đã được phát xong.
- 慢性 经济恐慌 终于 在 1935 年春 夏之交 演化 为 全面 的 金融 恐慌
- Cuộc khủng hoảng kinh tế mãn tính cuối cùng đã trở thành cơn hoảng loạn tài chính toàn diện vào đầu mùa xuân và mùa hè năm 1935
- 她 正在 易趣 上 竞价 一款 经典 铂金 包
- Cô ấy đang tham gia một cuộc chiến tranh đấu giá cho một chiếc áo khoác dạ cổ điển trên eBay
- 金融 是 经济 的 重要 部分
- Tài chính là một phần quan trọng của kinh tế.
- 霍金斯 参议员 已经 像 太阳 鱼
- Thượng nghị sĩ Hawkins đã cắn câu
- 发挥 金融机构 在 经济 发展 中 的 杠杆作用
- phát huy tác dụng cân bằng của cơ cấu tài chính trong phát triển nền kinh tế.
- 经不起 金钱 的 引诱
- Không cưỡng lại nổi sự cám dỗ của tiền tài.
- 即使 经过 最 精细 加工 的 金属表面 也 不会 真正 平整
- Ngay cả những bề mặt kim loại được gia công tinh xảo nhất cũng không bao giờ thực sự phẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
经›
金›