Đọc nhanh: 金湖 (kim hồ). Ý nghĩa là: Thị trấn Chinhu ở huyện Kim Môn 金門縣 | 金门县 (đảo Kim Môn hoặc Quemoy), Đài Loan, Hạt Jinhu ở Hoài An 淮安 , Giang Tô.
✪ 1. Thị trấn Chinhu ở huyện Kim Môn 金門縣 | 金门县 (đảo Kim Môn hoặc Quemoy), Đài Loan
Chinhu town in Kinmen County 金門縣|金门县 [Jin1 mén xiàn] (Kinmen or Quemoy islands), Taiwan
✪ 2. Hạt Jinhu ở Hoài An 淮安 , Giang Tô
Jinhu county in Huai'an 淮安 [Huái ān], Jiangsu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金湖
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 不 拿到 金牌 决不 甘心
- không giành được huy chương vàng quyết không cam lòng.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 丈夫 该不该 有 小金库 ?
- Chồng có nên có quỹ đen hay không?
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 黄铜 是 铜 和 锌 的 合金
- đồng thau là hợp kim giữa đồng và kẽm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
湖›
金›