Đọc nhanh: 量试 (lượng thí). Ý nghĩa là: xét nghiệm định lượng.
量试 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xét nghiệm định lượng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 量试
- 一般来说 , 价格 可以 商量
- Thông thường mà nói thì giá có thể thương lượng.
- 一切办法 也 试过 了
- Mọi cách cũng đã thử qua rồi.
- 两块 试验田 的 产量 相差无几
- sản lượng hai đám ruộng thí nghiệm chênh lệch không bao nhiêu.
- 测试 压力 确保 产品质量
- Kiểm tra áp lực để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
- 他 尝试 估量 成功 概率
- Anh ấy thử xem xét xác suất thành công.
- 一边 走 , 一边 忖量 着 刚才 他 说 的 那 番话 的 意思
- vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.
- 我们 必须 测试 材料 的 质量
- Chúng tôi phải kiểm tra chất lượng của vật liệu.
- 矿石 碾磨 实验 通过 碾磨 来 鉴定 矿石 的 矿砂 品质 或 含量 的 测试
- Thử nghiệm mài mòn quặng được thực hiện để đánh giá chất lượng hoặc hàm lượng cát quặng của quặng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
试›
量›