Đọc nhanh: 量器 (lượng khí). Ý nghĩa là: thiết bị đo lường, bình đo lường. Ví dụ : - 气体流量计量器具检定系统 Hệ thống xác minh thiết bị đo lưu lượng khí
量器 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thiết bị đo lường
measuring apparatus
- 气体 流量 计量 器具 检定 系统
- Hệ thống xác minh thiết bị đo lưu lượng khí
✪ 2. bình đo lường
measuring vessel
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 量器
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 气体 流量 计量 器具 检定 系统
- Hệ thống xác minh thiết bị đo lưu lượng khí
- 一切 计量器 都 必需 校对 合格 才 可以 发售
- tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.
- 容器 的 量 有限
- Dung lượng của thùng chứa có giới hạn.
- 我们 应该 为了 统计 以 投资 更 精确 的 测量 器具
- Chúng ta nên vì thông kê mà đầu tư các công cụ đo lường chính xác hơn.
- 这种 量器 历史悠久
- Loại dụng cụ đo này có lịch sử lâu đời.
- 每个 人 的 器量 有 限制
- Sức chịu đựng của mỗi người có giới hạn.
- 这个 显示器 的 质量 很 好
- Chất lượng của màn hình này rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
量›