Đọc nhanh: 重返家园 (trọng phản gia viên). Ý nghĩa là: hồi cư.
重返家园 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hồi cư
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重返家园
- 他 郑重 地向 大家 道歉
- Anh ấy xin lỗi mọi người một cách trang trọng.
- 他们 家园 沦于 洪水
- Nhà cửa của họ bị mất trong lũ lụt.
- 重建家园
- xây dựng lại quê hương.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 他 很 重视 自己 的 家庭
- Anh ấy rất coi trọng gia đình mình.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
- 上卿 负责 国家 的 重要 事务
- Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.
- 他 明天 返家
- Anh ấy ngày mai trở về nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
园›
家›
返›
重›