Đọc nhanh: 重气 (trọng khí). Ý nghĩa là: Đê-u-tê-ri (kí hiệu: D) 。氘。.
重气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đê-u-tê-ri (kí hiệu: D) 。氘。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重气
- 葬礼 的 气氛 很 庄重
- Không khí của tang lễ rất trang nghiêm.
- 加重 语气
- nặng giọng hơn; nhấn mạnh giọng.
- 他 的 官气 很 重
- anh ấy quan cách lắm.
- 他 很 重义气
- Anh ấy rất coi trọng nghĩa khí.
- 李 叔叔 特别 讲 义气 重 友情
- Chú Lý vô cùng trung thành với bạn bè, là người trọng tình nghĩa.
- 家庭 中有 和 气 最 重要
- Trong gia đình, sự hòa hợp là quan trọng nhất.
- 她 的 呼吸 大气 很 严重
- Hơi thở nặng nề của cô ấy rất nghiêm trọng.
- 氮 是 重要 的 气体
- Ni-tơ là khí quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
重›