重气 zhòng qì
volume volume

Từ hán việt: 【trọng khí】

Đọc nhanh: 重气 (trọng khí). Ý nghĩa là: Đê-u-tê-ri (kí hiệu: D) 。。.

Ý Nghĩa của "重气" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

重气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đê-u-tê-ri (kí hiệu: D) 。氘。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重气

  • volume volume

    - 葬礼 zànglǐ de 气氛 qìfēn hěn 庄重 zhuāngzhòng

    - Không khí của tang lễ rất trang nghiêm.

  • volume volume

    - 加重 jiāzhòng 语气 yǔqì

    - nặng giọng hơn; nhấn mạnh giọng.

  • volume volume

    - de 官气 guānqì hěn zhòng

    - anh ấy quan cách lắm.

  • volume volume

    - hěn 重义气 zhòngyìqì

    - Anh ấy rất coi trọng nghĩa khí.

  • volume volume

    - 叔叔 shūshu 特别 tèbié jiǎng 义气 yìqì zhòng 友情 yǒuqíng

    - Chú Lý vô cùng trung thành với bạn bè, là người trọng tình nghĩa.

  • volume volume

    - 家庭 jiātíng 中有 zhōngyǒu zuì 重要 zhòngyào

    - Trong gia đình, sự hòa hợp là quan trọng nhất.

  • volume volume

    - de 呼吸 hūxī 大气 dàqì hěn 严重 yánzhòng

    - Hơi thở nặng nề của cô ấy rất nghiêm trọng.

  • volume volume

    - dàn shì 重要 zhòngyào de 气体 qìtǐ

    - Ni-tơ là khí quan trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao