Đọc nhanh: 醋酸铅 (thố toan duyên). Ý nghĩa là: Axêtat chì.
醋酸铅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Axêtat chì
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 醋酸铅
- 他 是 个 酸 秀才
- Anh ta là một tú tài nghèo.
- 醋 中 含有 醋酸
- Trong dấm có chứa axit axetic.
- 他 的 背部 不太酸
- Lưng của anh ấy không quá mỏi.
- 那瓶 食用 醋 味道 酸
- Chai giấm ăn đó có vị chua.
- 骨粉 和 硝酸盐 是 普通 的 肥料
- Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.
- 他 用 铅笔画 线
- Anh ấy dùng bút chì để vạch đường.
- 他 拿 红 铅笔 在 图片 四周 画 了 个 框框
- anh ấy cầm cái bút chì đỏ khoanh tròn trên bức tranh.
- 他 心里 一酸 , 喉咙 哽得 说不出 话 来
- lòng đau xót, anh ấy nghẹn ngào không nói nên lời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
酸›
醋›
铅›