Đọc nhanh: 酿酒业 (nhưỡng tửu nghiệp). Ý nghĩa là: ngành công nghiệp sảnh xuất bia, ngành công nghiệp rượu, nghề làm rượu.
酿酒业 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ngành công nghiệp sảnh xuất bia
✪ 2. ngành công nghiệp rượu
✪ 3. nghề làm rượu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酿酒业
- 他们 用酒 槽 酿酒
- Họ dùng máng rượu để nấu rượu.
- 白酒 的 品质 分档 与 它 的 酿造 时间 和 酒精度 有关
- Việc phân loại chất lượng của rượu trắng liên quan đến thời gian ủ rượu và nồng độ cồn.
- 梨 可以 用来 酿酒
- Quả lê có thể được dùng để nấu rượu.
- 我 就 很 享受 陈酿 黑 皮诺 红酒 富有 层次 的 口感
- Tôi thích sự phức tạp của một chiếc Pinot noir lâu năm.
- 古代人 用 泉水 酿酒
- Người xưa dùng nước suối để nấu rượu.
- 山西 汾阳 酿造 的 汾酒 很 有名
- rượu Phần do huyện Phần Dương tỉnh Sơn Tây sản xuất, rất nổi tiếng.
- 我用 葡萄干 酿酒 所以 我 毋需 久等
- Tôi dùng nho khô để ủ rượu nên phải đợi khá lâu.
- 这种 葡萄酒 是 用山 葡萄 酿成 的
- Rượu nho này được làm từ nho núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
酒›
酿›