Đọc nhanh: 酷炫 (khốc huyễn). Ý nghĩa là: (tiếng lóng) mát mẻ, đáng kinh ngạc. Ví dụ : - 我觉得你的胡子看起来特别酷炫 Tôi nghĩ bộ râu của bạn trông rất tuyệt.
酷炫 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (tiếng lóng) mát mẻ
(slang) cool
- 我 觉得 你 的 胡子 看起来 特别 酷炫
- Tôi nghĩ bộ râu của bạn trông rất tuyệt.
✪ 2. đáng kinh ngạc
awesome
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酷炫
- 他 总爱炫 自己
- Anh ấy luôn thích khoe khoang bản thân.
- 他 的 新 头盔 看起来 很酷
- Mũ bảo hiểm mới của anh ấy trông rất ngầu.
- 他 总是 喜欢 在 别人 面前 摆酷
- Anh ấy luôn thích tỏ ra sành điệu trước mặt người khác.
- 他 的 新发型 酷毙了
- Kiểu tóc mới của anh ấy ngầu quá.
- 他 是 一个 酷吏
- Hắn là một tên quan lại tàn bạo.
- 他 到处 炫耀 自己 的 别墅
- Anh ấy khoe biệt thự của mình khắp nơi.
- 我 觉得 你 的 胡子 看起来 特别 酷炫
- Tôi nghĩ bộ râu của bạn trông rất tuyệt.
- 黑 雨伞 看起来 很酷
- Ô màu đen nhìn rất ngầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
炫›
酷›