Đọc nhanh: 酪乳 (lạc nhũ). Ý nghĩa là: Sữa bơ. Ví dụ : - 所以酪乳让你想起家乡 Vì vậy, bơ sữa nhắc bạn nhớ về nhà.
酪乳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sữa bơ
buttermilk
- 所以 酪乳 让 你 想起 家乡
- Vì vậy, bơ sữa nhắc bạn nhớ về nhà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酪乳
- 医生 发现 她 患 乳癌
- Bác sĩ phát hiện cô ấy mắc bệnh ung thư vú.
- 这种 酸乳酪 不 含 人造 香料 或 著色 剂
- Loại sữa chua chua này không chứa chất làm màu hay hương liệu nhân tạo.
- 在 乳酪 下放 一层 罗勒 叶
- Một lớp lá húng quế ngay bên dưới miếng pho mát?
- 乳臭 小儿
- đồ nhóc con miệng còn hôi sữa.
- 去 弄 个义 乳 文胸 吗
- Đi mua áo ngực giả hay gì đó?
- 所以 酪乳 让 你 想起 家乡
- Vì vậy, bơ sữa nhắc bạn nhớ về nhà.
- 看上去 你 还有 很多 酸乳酪 没 吃 完
- Có vẻ như bạn còn rất nhiều sữa chua.
- 她 本 想 当 名演员 最终 却 在 乳酪 蛋糕店 当 了 服务生
- Trở thành một nữ diễn viên và trở thành một nhân viên phục vụ tại nhà máy bánh pho mát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乳›
酪›